Spesifikasi
Deskripsi
tương lai gần|Thì tương lai gần (To be going to) là một trong những thì cơ bản xuyên suốt quá trình học tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu về thì tương lai gần trong tiếng Anh
tương lai gần tương lai gần | Th tng lai gn Near future tenseThì tương lai gần (Near future tense/ be going to) được dùng để diễn tả các hành động, sự kiện hoặc dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần
tương lai iot tương lai iot | Tnh hnh hin ti v tng laiTheo số liệu thống kê, IoT phát triển với tốc độ tăng trưởng kép hằng năm là 26,4%. Quy mô của toàn thị trường sẽ đạt 2,5 nghìn tỷ USD vào năm 2029. Gấp năm lần
tương lai đơn tương lai đơn | TH TNG LAI N SIMPLE FUTURE CNGTương lai đơn ( will): Được sử dụng khi bạn quyết định tự phát ngay thời điểm nói hoặc khi bạn đưa ra dự đoán dựa vào cảm tính, không có căn cứ rõ ràng.
tương lai hoàn thành tương lai hoàn thành | Th tng lai hon thnh Future perfectThì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) trong tiếng Anh! · 1. Dùng để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai · 2.
tương lai tiếp diễn tương lai tiếp diễn | Cch Dng Th Tng Lai Tip Din➣ Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. Ví dụ: He will be waiting for her when her plane
